| 1 |
Hy sinh tổn thất chung |
|
|
|
| 2 |
Tàu đâm va nhau hai bên cùng có lỗi |
|
|
|
| 3 |
Chi phí cứu hộ |
|
|
|
| 4 |
Cháy hoặc nổ |
|
|
|
| 5 |
Tàu hay thuyền bị mắc cạn, đắm hoặc lật |
|
|
|
| 6 |
Phương tiện vận chuyển đường bộ bị lật đổ hoặc trật bánh |
|
|
|
| 7 |
Tàu, thuyền hay phương tiện vận chuyển đâm va hoặc va chạm với bất kỳ vật thể nào bên ngoàI không kể nước |
|
|
|
| 8 |
Dỡ hàng tại một cảng nơi tàu gặp nạn |
|
|
|
| 9 |
Động đất, núi lửa phun hoặc sét đánh |
|
|
|
| 10 |
Ném hàng ra khỏi tàu |
|
|
|
| 11 |
Hàng bị nước cuốn khỏi tàu |
|
|
|
| 12 |
Nước biển, nước sông hay nước hồ tràn vào tàu, thuyền, hầm hàng, phương tiện vận chuyển, công-ten-nơ hoặc nơi chứa hàng |
|
|
|
| 13 |
Tổn thất toàn bộ bất kỳ kiện hàng nào rơi khỏi tàu hoặc rơi trong khi đang xếp hàng lên, hay đang dỡ khỏi tàu hoặc thuyền |
|
|
|
| 14 |
Mất cắp, trộm cắp hoặc không giao hàng |
|
|
|
| 15 |
Cướp biển |
|
|
|
| 16 |
Các rủi ro đặc biệt |
|
|
|